Thông số kỹ thuật

  • Bộ vi xử lý 2.84GHz, 2.4GHz, 1.8GHz
  • Trọng lượng (g) 271

Hỗ Trợ

Tìm câu trả lời cho thắc mắc của bạn về sản phẩm

Hỗ trợ Sản phẩm Xem Thêm
Hỗ Trợ Trực Tuyến Bắt đầu trò chuyện
Hướng Dẫn Sử Dụng & Cài Đặt
  • Hướng dẫn sử dụng (Android 14)
    Anh
  • Hướng dẫn sử dụng (Android 14)
    CHINESE
  • Hướng dẫn sử dụng (Android 14)
    Việt
  • Safety Guide
    Anh, CHINESE, ARABIC, BURMESE, CAMBODIAN, Pháp, HEBREW, INDONESIAN, LAOTHIAN, THAI, TURKISH, URDU, Việt
Xem Thêm

{{family.currentModel.displayName}}

{{family.currentModel.modelCode}}

Màu sắc : {{chip.displayName}}
{{model.prices.currentPriceDisplay}}
Từ {{model.prices.monthlyPrice}}/tháng cho {{model.prices.months}} tháng
hoặc {{model.prices.currentPriceDisplay}}
Price without VAT: {{model.prices.vatFreePriceFormatted}}

Price with discount: {{model.prices.currentPriceDisplay}}

Price before: {{model.prices.priceDisplay}}

{{model.prices.priceDisplay}} {{model.prices.savePrice}}
  • {{summary.title}}

    {{summary.value}}{{summary.unit}}

  • {{summary.title}}

So sánh các sản phẩm

So sánh với các sản phẩm tương tự

Đã xem gần đây

* Pin : Thời lượng pin thực tế thay đổi tùy thuộc vào môi trường mạng, các tính năng và ứng dụng được dùng, tần suất cuộc gọi và tin nhắn, số lần sạc và nhiều yếu tố khác.

* Bộ nhớ người dùng khả dụng : Bộ nhớ người dùng nhỏ hơn tổng bộ nhớ do bộ nhớ của hệ điều hành và phần mềm được sử dụng để chạy các tính năng của thiết bị. Bộ nhớ người dùng thực tế thay đổi tùy thuộc vào nhà mạng và có thể thay đổi sau khi thực hiện nâng cấp phần mềm.

* Mạng : Các băng thông mà thiết bị hỗ trợ có thể thay đổi tùy thuộc vào khu vực hoặc nhà cung cấp dịch vụ.

Kích thước màn hình: Được đo theo đường chéo, kích thước Màn hình chính của Galaxy Z Fold3 5G là 7,6" với dạng hình chữ nhật đầy đủ và 7,4" với các góc bo tròn; diện tích xem thực tế có thể ít hơn do các góc được bo tròn.

Dung lượng pin (Tiêu chuẩn): Giá trị tiêu chuẩn được thử nghiệm trong điều kiện phòng thí nghiệm của bên thứ ba. Giá trị tiêu chuẩn là giá trị trung bình ước tính có xét đến độ lệch về dung lượng pin giữa các mẫu pin được thử nghiệm theo tiêu chuẩn IEC 61960. Dung lượng định mức (tối thiểu) là 4275mAh. Thời lượng pin thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào môi trường mạng, cách sử dụng và các yếu tố khác.