Thông số kỹ thuật
Thiết kế
Màu sắc
* Màu sắc có thể thay đổi tùy thuộc vào quốc gia, khu vực hoặc nhà cung cấp dịch vụ.
* Màu sắc độc quyền có thể thay đổi tùy theo quốc gia hoặc nhà cung cấp dịch vụ.
Màu sắc
* Màu sắc có thể thay đổi tùy thuộc vào quốc gia, khu vực hoặc nhà cung cấp dịch vụ.
* Màu sắc độc quyền có thể thay đổi tùy theo quốc gia hoặc nhà cung cấp dịch vụ.
Màu sắc
* Màu sắc có thể thay đổi tùy thuộc vào quốc gia, khu vực hoặc nhà cung cấp dịch vụ.
* Màu sắc độc quyền có thể thay đổi tùy theo quốc gia hoặc nhà cung cấp dịch vụ.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật của Samsung Galaxy S24 | S24+:
● Kích thước: Galaxy S24 có kích thước 147.0 x 70.6 x 7.6 (HxWxD, mm). Galaxy S24+ có kích thước 158.5 x 75.9 x 7.7 (HxWxD, mm).
● Trọng lượng: Galaxy S24 nặng 167 g. Galaxy S24+ nặng 196 g.
● Màn hình: Tính theo đường chéo, màn hình của Samsung Galaxy S24 có kích thước 6.2" theo hình chữ nhật đầy đủ và 6" khi tính cả các góc bo tròn; còn màn hình của Galaxy S24+ có kích thước 6.7" theo hình chữ nhật đầy đủ và 6.5" khi tính cả các góc bo tròn; diện tích hiển thị thực tế nhỏ hơn do các góc bo tròn và lỗ camera. Độ phân giải màn hình của Galaxy S24 là 2340 x 1080 (FHD+), và Galaxy S24+ là 3120 X 1440 (Quad HD+). Cả hai phiên bản đều có công nghệ Dynamic AMOLED 2X với tần số làm tươi 120 Hz.
● Camera: Galaxy S24 và Galaxy S24+ sử dụng cụm ba camera sau bao gồm: 50MP f/1.8 (chính), 10MP f/2.4 (tele), và 12MP f/2.2 (góc siêu rộng). Camera trước có độ phân giải 12MP f/2.2.
● Độ bền: Galaxy S24 và Galaxy S24+ có khung kim loại Armor Aluminum tăng cường bảo vệ. Kính cường lực Corning® Gorilla® Glass Victus® 2 và kháng nước chuẩn IP68.
● Bộ xử lý: Galaxy S24 và Galaxy S24+ được trang bị vi xử lý Exynos 2400, mang lại hiệu năng mạnh mẽ phù hợp cho cả tác vụ hàng ngày và các ứng dụng phức tạp.
● Thời lượng pin: Galaxy S24 có dung lượng pin 4000mAh, có thể hoạt động lên tới 78 giờ nghe nhạc, hoặc 29 giờ xem video. Galaxy S24+ có dung lượng pin 4900mAh, có thể hoạt động lên tới 92 giờ nghe nhạc, hoặc 31 giờ xem video.
● Giá: Galaxy S24 tại Việt Nam có giá khởi điểm từ 22.990.000đ (256GB) và 26.490.000đ (512GB). Galaxy S24+ tại Việt Nam có giá khởi điểm từ 26.990.000đ (256GB) và 30.490.000đ (512GB).
● Màu sắc: Galaxy S24 hiện có 4 màu cơ bản - Xám Marble, Đen Onyx, Tím Cobalt, Vàng Amber và 3 màu độc quyền trực tuyến - Xanh Jadeite, Xanh Sapphire, Cam cát Sandstone. Galaxy S24+ hiện có 4 màu cơ bản - Xám Marble, Đen Onyx, Tím Cobalt, Vàng Amber và 3 màu độc quyền trực tuyến - Xanh Jadeite, Xanh Sapphire, Cam cát Sandstone.
● Tính năng nổi bật: Galaxy S24 và S24+ bao gồm các tính năng Galaxy AI như Phiên dịch trực tiếp cuộc gọi, Trợ lý Chat thông minh, Trợ lý chỉnh ảnh chuyên nghiệp, và Khoanh tròn để tìm kiếm.
- Màn hình Dynamic AMOLED 2X trên Galaxy S24 và Galaxy S24+ đã được chứng nhận từ VDE Germany về công nghệ Mobile Color Volume 100% trong dải màu DCI-P3, nghĩa là nước ảnh không bị bạc màu và bạn sẽ được trải nghiệm màu sắc sống động đến khó tin cho dù ở các mức độ sáng khác nhau. Màn hình có thể đạt được độ sáng tối đa lên tới 2600 nits, cải thiện độ tương phản giữa các vùng tối và sáng của nội dung số để có chất lượng hình ảnh rực rỡ hơn, với tỷ lệ tương phản 5.000.000:1, giúp trải nghiệm trên thiết bị di động của bạn trở nên chân thực hơn.
- Khung Armor Aluminum không bao gồm các phím âm lượng và phím bên hoặc khay SIM.
- Thời lượng pin thực tế thay đổi tùy theo môi trường mạng, các tính năng và ứng dụng được sử dụng, tần suất các cuộc gọi và tin nhắn, số lần sạc và nhiều yếu tố khác. Ước tính dựa trên hồ sơ sử dụng của người dùng trung bình do UX Connect Research thực hiện. Được đánh giá riêng biệt bởi nghiên cứu của UX Connect từ 25 tháng 11 năm 2023 đến ngày 15 tháng 12 năm 2023 tại Hoa Kỳ và Vương quốc Anh với phiên bản phát hành trước của SM-S921, SM-S926 và SM-S928 theo cài đặt mặc định sử dụng các mạng LTE và 5G Sub6. KHÔNG được thử nghiệm dưới mạng 5G mmWave.
- Dựa trên các điều kiện kiểm tra trong phòng thí nghiệm nội bộ của Samsung với phiên bản trước khi phát hành của sản phẩm nhất định được kết nối với tai nghe qua Bluetooth trong cài đặt mặc định trên LTE. Ước tính dựa trên dung lượng pin và dòng điện đo được trên mức tiêu thụ pin trong khi phát lại video (độ phân giải tệp video 720p, được lưu trên thiết bị) và phát lại âm thanh (tệp mp3, 192kbps, được lưu trên thiết bị có màn hình LCD tắt), tương ứng. Thời gian phát lại video và âm thanh thực tế thay đổi theo kết nối mạng, cài đặt, định dạng tệp, độ sáng màn hình, tình trạng pin và nhiều yếu tố khác.