Khung hình rực rỡ, sống động bất ngờ

Thưởng thức hình ảnh sống động hơn với màn hình tràn viền vô cực Infinity-V 6.6inch cùng tần số quét 90Hz trên Galaxy A14 5G. Tận hưởng nội dung yêu thích với độ sắc nét ấn tượng và màu sắc chân thực bất ngờ nhờ công nghệ màn hình FHD+.

*Hình ảnh mô phỏng cho mục đích minh họa.
**Được đo theo đường chéo, kích thước màn hình là 6,6" trong hình chữ nhật đầy đủ và 6,4" cho các góc tròn. Diện tích xem thực tế có thể ít hơn do các góc được bo tròn và phần cắt camera.

Những điểm nổi bật

Grandiose orange-brown rocks sit under the vast starlit night sky on Galaxy A14 5G in landscape. The picture extends outside of the device's screen to highlight vivid and immersive experience from the display.

Màn hình 6.6 inch

Tận hưởng khả năng chụp ảnh vượt trội ở mức giá tốt nhất với Samsung A14 5G, được trang bị camera trước 13MP mạnh mẽ và bộ ba camera sau 54MP

Bộ 3 Camera

Thực hiện nhiều tác vụ hơn cùng lúc với bộ vi xử lý Octa-core mạnh mẽ và kết nối 5G tiên tiến của Samsung Galaxy A14 5G

Bộ xử lý Octa-core

Four front facing devices show different images. Starting from the left, the first image under the sunrise icon shows a woman doing yoga outside at dawn. The second one under the sun icon shows a group of friends hanging out sitting on a rock at noon. The third one under the sunset icon shows friends having a conversation at dusk. The last one under the crescent moon icon shows a woman posing for a selfie at night.

Dung lượng pin khủng

Tính Năng

4 tính năng chính

Display

Màn hình Full HD+ 6,6inch

Trải nghiệm nội dung sống động bất ngờ

Camera

Camera chính 50MP

Bắt trọn chi tiết đắt giá

5G

Bộ xử lý Octa-core x Kết nối 5G

Sức mạnh ổn định, tốc độ tối ưu

Battery

Thời lượng pin lên đến 2 ngày

Thả ga giải trí, chiến game

Thiết kế đậm chất GenZ

Thiết kế tối giản hiện đại cùng bảng màu mới lạ, độc đáo của Galaxy A14 5G gồm Đỏ Burgundy, Đen Midnight, Trắng Pearl cho bạn thỏa sức khoe trọn dấu ấn cá nhân.

*Màu sắc có thể thay đổi tùy theo quốc gia, địa phương hoặc nhà phân phối.

Tuyệt chiêu chụp ảnh siêu nghệ với Bộ 3 Camera 50MP sắc nét dẫn đầu phân khúc

Bắt trọn mọi khoảnh khắc đắt giá

Ghi lại trọn vẹn mọi khoảnh khắc khó quên với Galaxy A14 5G. Chụp toàn cảnh ấn tượng cùng bộ 3 Camera 50MP sắc nét dẫn đầu phân khúc, làm nổi bật chủ thể với Camera Xóa Phông, bắt trọn chi tiết các vật thể nhỏ cùng Camera Macro Chụp Cận Cảnh hay dễ dàng nâng tầm ảnh selfie với Camera trước 13MP.

Sức mạnh ổn định, tốc độ tối ưu

Với bộ xử lý Octa-core mạnh mẽ và công nghệ kết nối 5G mới nhất, Galaxy A14 5G cho trải nghiệm hiệu năng ấn tượng cùng tốc độ vượt trội. Thỏa sức chiến game, phát trực tuyến, tải xuống và chia sẻ video liền mạch trong tích tắc.

*Điều kiện yêu cầu: mạng 5G ổn định. Tính khả dụng của mạng 5G và tốc độ thực tế có thể thay đổi tùy theo quốc gia, địa phương và môi trường người dùng.

*Điều kiện yêu cầu: mạng 5G ổn định. Tính khả dụng của mạng 5G và tốc độ thực tế có thể thay đổi tùy theo quốc gia, địa phương và môi trường người dùng.

Mở rộng bộ nhớ đệm với RAM Plus

Trải nghiệm giải trí liền mạch, đa nhiệm mượt mà hơn với khả năng mở rộng dung lượng bộ nhớ RAM trên Galaxy A14 5G.

*Các sản phẩm có dung lượng bộ nhớ đệm (RAM) 4GB có thể sử dụng tối đa 4GB bộ nhớ trong làm bộ nhớ đệm ảo để cải thiện hiệu suất ứng dụng.
**Dung lượng bộ nhớ trong có thể khác nhau tùy theo quốc gia, địa phương hoặc nhà phân phối.

*Các sản phẩm có dung lượng bộ nhớ đệm (RAM) 4GB có thể sử dụng tối đa 4GB bộ nhớ trong làm bộ nhớ đệm ảo để cải thiện hiệu suất ứng dụng.
**Dung lượng bộ nhớ trong có thể khác nhau tùy theo quốc gia, địa phương hoặc nhà phân phối.

Trải nghiệm liền mạch với thời lượng pin lên đến 2 ngày

Được trang bị chiến thần pin dung lượng 5000mAh (tiêu chuẩn)*, Galaxy A14 5G sẽ luôn đồng hành cùng bạn trong mọi hoạt động làm việc, giải trí với thời lượng sử dụng lên đến 2 ngày.

*Giá trị tiêu chuẩn được thử nghiệm trong điều kiện phòng thí nghiệm của bên thứ ba. Giá trị tiêu chuẩn là giá trị trung bình ước tính có tính đến độ lệch về dung lượng pin giữa các mẫu pin được thử nghiệm theo tiêu chuẩn IEC 61960. Dung lượng định mức là 4.900mAh.
**Thời lượng pin thực tế thay đổi tùy theo môi trường mạng, tính năng và ứng dụng được sử dụng, tần suất cuộc gọi và tin nhắn, số lần sạc và nhiều yếu tố khác. Ước tính dựa trên hồ sơ sử dụng trung bình do Strategy Analytics tổng hợp. Được Strategy Analytics đánh giá độc lập trong khoảng thời gian 19.12.2022 - 6.1.2023 tại Vương quốc Anh với các phiên bản phát hành trước của SM-A146 trong cài đặt mặc định sử dụng mạng LTE và 5G Sub6.

Trải nghiệm Galaxy

Thông số kỹ thuật

  • Bộ vi xử lý

    2.2GHz, 2GHz

  • Trọng lượng (g)

    205

  • Tốc độ CPU

    2.2GHz, 2GHz

  • Loại CPU

    8 nhân

  • Kích cỡ (Màn hình chính)

    167.2mm (6.6" hình chữ nhật hoàn chỉnh) / 163.0mm (6.4" tính đến các góc tròn)

  • Độ phân giải (Màn hình chính)

    1080 x 2408 (FHD+)

  • Công nghệ màn hình (màn hình chính)

    PLS LCD

  • Độ sâu màu sắc (Màn hình chính)

    16M

  • Tần số làm tươi màn hình (Màn hình chính)

    90 Hz

  • Camera sau - Độ phân giải (Multiple)

    50.0 MP + 2.0 MP + 2.0 MP

  • Camera sau - Khẩu độ (Đa khẩu độ)

    F1.8 , F2.4 , F2.4

  • Camera chính - Tự động lấy nét

  • Camera sau - OIS

    Không

  • Camera trước - Độ phân giải

    13.0 MP

  • Camera trước - Khẩu độ

    F2.0

  • Camera trước - Tự động lấy nét

    Không

  • Camera trước - OIS

    Không

  • Camera chính - Flash

  • Camera trước - Flash

    Không

  • Độ Phân Giải Quay Video

    FHD (1920 x 1080)@30fps

  • Quay Chậm

    120fps @HD

  • Bộ nhớ đệm (GB)

    4

  • Lưu trữ (GB)

    128

  • Có sẵn lưu trữ (GB)

    105.3

  • Hỗ trợ thẻ nhớ ngoài

    MicroSD (lên đến 1TB)

  • Số lượng SIM

    SIM Kép

  • Kích thước SIM

    SIM Nano (4FF)

  • Loại khe Sim

    SIM 1 + SIM 2 + MicroSD

  • Infra

    2G GSM, 3G WCDMA, 4G LTE FDD, 4G LTE TDD, 5G Sub6 FDD, 5G Sub6 TDD

  • 2G GSM

    GSM850, GSM900, DCS1800, PCS1900

  • 3G UMTS

    B1(2100), B2(1900), B4(AWS), B5(850), B8(900)

  • 4G FDD LTE

    B1(2100), B2(1900), B3(1800), B4(AWS), B5(850), B7(2600), B8(900), B12(700), B17(700), B20(800), B26(850), B28(700), B66(AWS-3)

  • 4G TDD LTE

    B38(2600), B40(2300), B41(2500)

  • 5G FDD Sub6

    N1(2100), N3(1800), N5(850), N7(2600), N8(900), N20(800), N28(700)

  • 5G TDD Sub6

    N38(2600), N40(2300), N41(2500), N77(3700), N78(3500)

  • Giao diện USB

    USB Type-C

  • Phiên bản USB

    USB 2.0

  • Công nghệ định vị

    GPS, Glonass, Beidou, Galileo

  • Earjack

    3.5mm Stereo

  • MHL

    Không

  • Wi-Fi

    802.11 a/b/g/n/ac 2.4G+5GHz, VHT80

  • Wi-Fi Direct

  • Phiên bản Bluetooth

    Bluetooth v5.2

  • NFC

  • PC Sync.

    Smart Switch (bản dành cho PC)

  • Android

  • Hình dạng thiết bị

    Touch Bar

  • Gia tốc, Cảm biến vân tay, Cảm biến Gyro, Cảm biến Geomagnetic, Cảm biến ánh sáng, Cảm biến tiệm cận

  • Kích thước (HxWxD, mm)

    167.7 x 78.0 x 9.1

  • Trọng lượng (g)

    205

  • Dung lượng pin (mAh, Typical)

    5000

  • Có thể tháo rời

    Không

  • Hỗ Trợ Âm Thanh Nổi

    Không

  • Định Dạng Phát Video

    MP4, M4V, 3GP, 3G2, AVI, FLV, MKV, WEBM

  • Độ Phân Giải Phát Video

    FHD (1920 x 1080)@60fps

  • Định Dạng Phát Âm thanh

    MP3, M4A, 3GA, AAC, OGG, OGA, WAV, AMR, AWB, FLAC, MID, MIDI, XMF, MXMF, IMY, RTTTL, RTX, OTA

  • Hỗ trợ Gear

    Galaxy Buds2 Pro, Galaxy Buds Pro, Galaxy Buds Live, Galaxy Buds+, Galaxy Buds2, Galaxy Buds, Galaxy Fit2, Galaxy Fit e, Galaxy Fit, Galaxy Watch5, Galaxy Watch4, Galaxy Watch3, Galaxy Watch, Galaxy Watch Active2, Galaxy Watch Active, Gear Fit2 Pro, Gear Fit2, Gear Sport, Gear S3, Gear S2

  • Hỗ trợ Samsung DeX

    Không

  • Mobile TV

    Không

Hỗ trợ sản phẩm

Tìm câu trả lời cho thắc mắc của bạn về sản phẩm

Hỗ trợ sản phẩm

Tối đa hóa hiệu năng thiết bị và dịch vụ của Samsung

Hỗ Trợ Trực Tuyến

Xem cách sản phẩm hoạt động và nhận lời khuyên về mẫu phù hợp với bạn.

Đã xem gần đây

* Pin : Thời lượng pin thực tế thay đổi tùy thuộc vào môi trường mạng, các tính năng và ứng dụng được dùng, tần suất cuộc gọi và tin nhắn, số lần sạc và nhiều yếu tố khác.

* Bộ nhớ người dùng khả dụng : Bộ nhớ người dùng nhỏ hơn tổng bộ nhớ do bộ nhớ của hệ điều hành và phần mềm được sử dụng để chạy các tính năng của thiết bị. Bộ nhớ người dùng thực tế thay đổi tùy thuộc vào nhà mạng và có thể thay đổi sau khi thực hiện nâng cấp phần mềm.

* Mạng : Các băng thông mà thiết bị hỗ trợ có thể thay đổi tùy thuộc vào khu vực hoặc nhà cung cấp dịch vụ.