Ổ cứng SSD gắn trong 990 PRO Heatsink NVMe M.2 1TB
MZ-V9P1T0CW
Vui lòng sử dụng thiết bị di động để quét mã QR, sau đó đặt hình ảnh sản phẩm vào khu vực không gian bạn mong muốn.
Tính Năng
Ổ cứng SSD đầy quyền năng
Đạt hiệu suất chuẩn PCIe® 4.0 tối đa. Trải nghiệm tốc độ vượt trội và bền bỉ. Bên cạnh đó, bộ điều khiển nhiệt thông minh nội bộ cho phép ổ cứng tiết kiệm năng lượng tối ưu trong khi vẫn duy trì tốc độ và hiệu suất mạnh mẽ, sát cánh cùng bạn chiến thắng mọi tựa game.
*Trên lý thuyết, tốc độ đọc tuần tự tốt nhất của PCIe 4.0 là 8000 MB/s và ổ cứng 990 PRO đạt 7450 MB/s kể từ quý 3 năm 2022.
Tối ưu hóa tốc độ PCIe 4.0
Tăng tốc cực đỉnh với ổ cứng 990 PRO công nghệ tản nhiệt Heatsink cung cấp tốc độ đọc/ghi tuần tự lên tới 7.450/6.900 MB/s gần bằng tốc độ tối đa của PCIe® 4.0, tức là tốc độ đọc ngẫu nhiên nhanh hơn 40% và tốc độ ghi ngẫu nhiên nhanh hơn 55% so với 980 PRO 2TB - tương đương 1.400K/1.550K IOPS. Đặc biệt, tốc độ đọc ngẫu nhiên của 4TB thậm chí còn cao hơn, lên tới 1.600K IOPS.
* Tốc độ ghi tuần tự và ngẫu nhiên được đo bằng công nghệ thông minh Intelligent Turbo Write đã được kích hoạt. Công nghệ Intelligent Turbo Write chỉ hoạt động trong một kích thước truyền dữ liệu cụ thể. Hiệu suất có thể khác nhau tùy thuộc vào firmware, phần cứng & cấu hình hệ thống của SSD cũng như các yếu tố khác. Để biết thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ với trung tâm dịch vụ ở gần bạn.
* Cấu hình hệ thống thử nghiệm: Bộ xử lý 8 nhân AMD Ryzen 7 5800X CPU@3.80GHz, DDR4 3600MHz 16GBx2 (Ép xung PC4-25600), HĐH - Windows 10 Pro 64bit, Chipset - ASRock-X570 Taichi.
* Để tối đa hóa hiệu suất của 990 PRO, vui lòng kiểm tra xem hệ thống của bạn có hỗ trợ PCIe 4.0 không tại trang web của Intel hoặc AMD.
Năng lượng tối thiểu, tốc độ tối đa
Thông thường tốc độ đọc/ghi cao thường kéo theo việc tiêu thụ nhiều điện năng nhưng với 990 PRO thì không, sử dụng ít năng lượng hơn nhưng tốc độ vẫn tăng đến 50% trên mỗi Watt so với 980 PRO tiền nhiệm. Nhờ thiết kế tiêu thụ điện năng thấp cho phép ổ cứng đạt được hiệu suất PCIe® 4.0 tối đa trong khi vẫn duy trì mức tiêu thụ năng lượng tối ưu.
* Tốc độ đọc/ghi tuần tự của 980 PRO là 1.129/877 MB/Watt, tốc độ đọc/ghi tuần tự của 990 PRO là 1380/1319 MB/Watt. Dựa trên kết quả kiểm tra nội bộ của model có dung lượng 1TB.
Giải pháp tản nhiệt thông minh
Để tránh việc giảm hiệu suất do nhiệt độ quá cao, bộ tản nhiệt cực mỏng của 990 PRO liên tục hoạt động, kiểm soát nhiệt độ ổn định, đồng thời giảm thiểu tiếng ồn của quạt khi chơi game đồ họa nặng. Với thiết kế mỏng gọn, 990 PRO dễ dàng tương thích với PlayStation® 5, máy tính để bàn và máy tính xách tay đáp ứng tiêu chuẩn PCI-SIG® D8.
* Thông số theo tiêu chuẩn PCI-SIG®D8: 8,8mm
* Thông số theo tiêu chuẩn PCI-SIG®D8: 8,8mm
Chiến game như cao thủ
Nắm chắc chiến thắng trong tay với ổ cứng 990 PRO, việc sở hữu dung lượng nâng cấp lên đến 4TB mang đến tốc độ đọc ngẫu nhiên lên tới 1.600.000 IOPS. Trải nghiệm chiến game sống động với tốc độ tải nhanh thần tốc trên PC và PlayStation® 5.
* Vui lòng tham khảo yêu cầu chi tiết về SSD M.2 dành cho PlayStation® 5 tại https://www.playstation.com/support/hardware/ps5-install-m2-ssd/.
* Hình ảnh của PUBG: BATTLEGROUNDS đã được KRAFTON cấp phép sử dụng , Inc. PUBG: BATTLEGROUNDS là nhãn hiệu đã đăng ký của KRAFTON, Inc.
* Hình ảnh nhằm mục đích minh họa. Môi trường sử dụng thực tế có thể khác.
Phần mềm Samsung Magician đa tiện tích
Khai mở sức mạnh tiềm năng của ổ cứng 990 PRO với phần mềm Samsung Magician. Là giải pháp tối ưu, thân thiện với người dùng, phần mềm Samsung Magician luôn đảm bảo SSD hoạt động với hiệu suất tốt nhất. Không chỉ bảo vệ dữ liệu, nhận bản cập nhật mới nhất, phần mềm còn hỗ trợ theo dõi tình trạng ổ đĩa và thiết lập tổ hợp màu đèn LED và trở thành công cụ quản lý SSD tiện lợi không thể thiếu dành cho bạn.
* Màu sắc của màn hình LED có thể hiển thị khác với cài đặt do góc nhìn hoặc các yếu tố môi trường
* Màu sắc của màn hình LED có thể hiển thị khác với cài đặt do góc nhìn hoặc các yếu tố môi trường
Thương hiệu bộ nhớ Flash số 1 thế giới
Hiệu suất vượt trội, độ tin cậy ấn tượng là trải nghiệm chỉ có thể tìm thấy ở thương hiệu bộ nhớ Flash số một thế giới kể từ năm 2003. Tất cả firmware và linh kiện, bao gồm DRAM và NAND nổi tiếng thế giới của Samsung đều được sản xuất nội bộ, cho phép tích hợp đầu cuối mang đến chất lượng mà bạn có thể tin tưởng tuyệt đối.
*Nguồn: Dữ liệu OMDIA 2003~2021 - Thị phần doanh thu của nhà cung cấp NAND.
*Nguồn: Dữ liệu OMDIA 2003~2021 - Thị phần doanh thu của nhà cung cấp NAND.
Thông số kỹ thuật
-
Kích thước (RxCxS)
80,15 x 25 x 8,88mm (kèm tản nhiệt)
-
Trọng lượng
Trọng lượng Tối đa 28 gam
-
Dung lượng bộ nhớ
Samsung V-NAND TLC
-
Bộ điều khiển
Samsung sản xuất nội bộ
-
Mục đích sử dụng
Máy tính cá nhân, Máy Chơi Game
-
Capacity
1.000GB (1GB=1 tỷ byte theo IDEMA) * Dung lượng sử dụng thực tế có thể ít hơn (do định dạng, phân vùng, hệ điều hành, ứng dụng, v.v.)
-
Hình dạng thiết bị
M.2 (2280)
-
Giao diện
PCIe Gen 4.0 x4, NVMe 2.0
-
Kích thước (RxCxS)
80,15 x 25 x 8,88mm (kèm tản nhiệt)
-
Trọng lượng
Trọng lượng Tối đa 28 gam
-
Dung lượng bộ nhớ
Samsung V-NAND TLC
-
Bộ điều khiển
Samsung sản xuất nội bộ
-
Bộ nhớ Cache
Samsung 1GB DDR4 SDRAM công suất thấp
-
Hỗ trợ TRIM
Có
-
Hỗ trợ S.M.A.R.T
Có
-
GC (Bộ thu gom rác)
Thuật toán thu gom rác tự động
-
Hỗ trợ mã hóa
Mã hóa AES 256-bit (Lớp 0)TCG/Opal IEEE1667 (Ổ đĩa được mã hóa)
-
Hỗ trợ WWN
Không
-
Chế độ chờ
Có
-
Tốc độ đọc tuần tự
Lên tới 7.450 MB/s * Hiệu suất có thể thay đổi tùy vào cấu hình và phần cứng hệ thống
-
Tốc độ ghi tuần tự
Lên tới 6.900 MB/s * Hiệu suất có thể thay đổi tùy vào cấu hình và phần cứng hệ thống
-
Đọc ngẫu nhiên (4KB, QD32)
Lên tới 1.200.000 IOPS * Hiệu suất có thể thay đổi tùy vào cấu hình và phần cứng hệ thống
-
Ghi ngẫu nhiên (4KB, QD32)
Lên tới 1,550,000 IOPS * Hiệu suất có thể thay đổi tùy theo cấu hình và phần cứng hệ thống
-
Đọc ngẫu nhiên (4KB, QD1)
Lên tới 22,000 IOPS * Hiệu suất có thể thay đổi tùy theo cấu hình và phần cứng hệ thống
-
Ghi ngẫu nhiên (4KB, QD1)
Lên tới 80,000 IOPS * Hiệu suất có thể thay đổi tùy theo cấu hình và phần cứng hệ thống
-
Tiêu thụ điện năng trung bình (Mức hệ thống)
*Trung bình: 5,5 W *Tối đa: 7,8 W (Chế độ truyền tốc độ cao)* Mức tiêu thụ điện năng thực tế có thể thay đổi tùy vào cấu hình và phần cứng hệ thống
-
Tiêu thụ điện năng (không tải)
Tối đa. 50 mW. *Mức tiêu thụ điện năng thực tế có thể thay đổi tùy vào cấu hình và phần cứng hệ thống
-
Điện áp cho phép
3,3 V ± 5 % Điện áp cho phép
-
Độ tin cậy (MTBF)
Bền bỉ 1,5 triệu giờ (MTBF)
-
Nhiệt độ vận hành
0 - 70 ℃
-
Va chạm
1.500 G & 0,5 ms (Nửa chu kỳ hình sin)
-
Bộ cài đặt
Không Có Sẵn
-
Phần mềm quản lý
Phần Mềm Magician để quản lý SSD
Hỗ trợ sản phẩm
Tìm câu trả lời cho thắc mắc của bạn về sản phẩm
Hỗ Trợ Trực Tuyến
Xem cách sản phẩm hoạt động và nhận lời khuyên về mẫu phù hợp với bạn.
Có thể bạn cũng thích
Đã xem gần đây