Samsung Cam Kết Giá

Thẻ nhớ EVO Plus microSDXC UHS-I 512GB

MB-MC512KA/APC

Bạn đang tìm kiếm các lựa chọn thay thế?

Chọn Màu sắc

Màu sắc : Trắng

Chọn Dung lượng bộ nhớ

Thẻ nhớ EVO Plus microSDXC UHS-I 512GB
Trắng 512 GB

Tính Năng

Bộ nhớ cực đại, thoải mái lưu trữ

Lựa chọn thông minh vượt trội! EVO Plus mang đến tốc độ và khả năng tương thích tăng cường cho hiệu suất đáng tin tưởng. Đặc biệt, dung lượng bộ nhớ lớn còn giúp bạn thả ga lưu giữ hàng tá nội dung trên điện thoại, thêm vô số trò chơi vào máy chơi game và tải nhiều ứng dụng hơn cho máy tính bảng của mình. Tốc độ thần tốc uy tín giúp quá trình truyền tải liền mạch tuyệt đỉnh.

Thẻ nhớ microSD trên điện thoại thông minh đang hiển thị một số danh sách các tệp video dung lượng lớn. Hãy mở rộng dung lượng cho thiết bị của bạn với thẻ nhớ microSD và tận hưởng thêm nhiều nội dung đa dạng. Thẻ nhớ microSD trên điện thoại thông minh đang hiển thị một số danh sách các tệp video dung lượng lớn. Hãy mở rộng dung lượng cho thiết bị của bạn với thẻ nhớ microSD và tận hưởng thêm nhiều nội dung đa dạng.

Nhanh tối đa, siêu mượt mà

Giải quyết nhanh chóng mọi tác vụ quan trọng. EVO Plus thậm chí hoạt động trơn tru với các tệp tin lớn nhờ có tốc độ truyền tải thần tốc xếp hạng U3 và class 10, lên tới 130 MB/s.¹ ² Giúp bạn tải và chạy các ứng dụng lớn đầy mượt mà, trong khi video 4K vẫn hiển thị hoàn mỹ qua A2, V30 và Giao diện UHS-I.³

microSD được hiển thị ở góc độ sống động, với các vệt ánh sáng xanh thể hiện tốc độ nhanh của nó. Tốc độ tuần tự lên tới 130MB/s. microSD được hiển thị ở góc độ sống động, với các vệt ánh sáng xanh thể hiện tốc độ nhanh của nó. Tốc độ tuần tự lên tới 130MB/s.

¹Tốc độ và xếp hạng áp dụng cho thẻ 128GB, 256GB và 512GB. Thẻ 64GB được xếp hạng U1, tốc độ truyền lên tới 130MB/s. ²Đạt được hiệu suất đã nêu bằng cách sử dụng thẻ microSD EVO Plus với đầu đọc Samsung. ³Xếp hạng áp dụng cho thẻ 128GB và 256GB. Thẻ 32GB và 64GB được xếp hạng A1, V10, UHS-I. *Tốc độ đọc và ghi nêu trên dựa trên các thử nghiệm nội bộ được tiến hành trong điều kiện được kiểm soát. Tốc độ thực tế có thể thay đổi tùy theo dung lượng thẻ.

Mở rộng không gian lưu trữ cực hạn

Giải phóng dung lượng cho chiếc điện thoại của bạn. Hãy chọn ra mức dung lượng phù hợp nhất từ 64GB, 128GB, 256GB hay 512GB siêu lớn. Đa dạng lựa chọn dung lượng giúp đáp ứng mọi nhu cầu lưu trữ. Để bạn có thể tạm biệt ngay nỗi lo thiếu bộ nhớ và thoải mái lưu trữ mọi kỷ niệm.

Lưu trữ ảnh, video và các nội dung khác trên thẻ nhớ microSD. Đối với Video 4K, thẻ 512GB có thể lưu trữ 30 giờ, 256GB là 15 giờ, 128GB là 7,5 giờ, 64GB là 3,5 giờ. Đối với Video FHD, thẻ 512GB có thể lưu trữ 80,5 giờ, 256GB là 40 giờ, 128GB là 20 giờ, 64GB là 10 giờ. Đối với Hình ảnh 4K, thẻ 512GB có thể lưu trữ 207.159 hình, 256GB là 103.566 hình, 128GB là 51.783 hình, 64GB là 25.885 hình. Đối với hình ảnh FHD, thẻ 512GB có thể lưu trữ 270.108 hình, 256GB là 135.036 hình, 128GB là 67.518 hình, 64GB là 33.750 hình. Lưu trữ ảnh, video và các nội dung khác trên thẻ nhớ microSD. Đối với Video 4K, thẻ 512GB có thể lưu trữ 30 giờ, 256GB là 15 giờ, 128GB là 7,5 giờ, 64GB là 3,5 giờ. Đối với Video FHD, thẻ 512GB có thể lưu trữ 80,5 giờ, 256GB là 40 giờ, 128GB là 20 giờ, 64GB là 10 giờ. Đối với Hình ảnh 4K, thẻ 512GB có thể lưu trữ 207.159 hình, 256GB là 103.566 hình, 128GB là 51.783 hình, 64GB là 25.885 hình. Đối với hình ảnh FHD, thẻ 512GB có thể lưu trữ 270.108 hình, 256GB là 135.036 hình, 128GB là 67.518 hình, 64GB là 33.750 hình.

*Thiết bị thử nghiệm: Samsung Note Ultra¹ Video 4K (3840*2160) 30 khung hình/s (Kích thước video 30 phút 7,93 GB). ²Video FHD (1920*1080) 30 khung hình/giây (Kích thước video 30 phút 2,95 GB). ³Hình ảnh 4000*3000 (Kích thước ảnh trung bình 2,36 MB). ⁴Hình ảnh 4000*1868 (Kích thước ảnh trung bình 1,81 MB)

Dữ liệu bảo mật, an toàn vượt bậc

Trải nghiệm an tâm với 6 chuẩn bảo vệ xứng tầm. EVO Plus có thể bên bạn qua mọi hành trình phiêu lưu mà vẫn an toàn với chuẩn kháng nước¹, nhiệt độ², tia X³, từ tính⁴, rơi rớt⁵ và hao mòn⁶. Vì những trải nghiệm đáng tận hưởng luôn cần một lựa chọn đảm bảo tin tưởng.

Sáu chuẩn bảo vệ được hổ trợ bởi thẻ microSD. Hỗ trợ chống nước, nhiệt độ, tia X-ray, từ tính, rơi, mài mòn. Sáu chuẩn bảo vệ được hổ trợ bởi thẻ microSD. Hỗ trợ chống nước, nhiệt độ, tia X-ray, từ tính, rơi, mài mòn.

*Samsung không chịu trách nhiệm về bất kỳ thiệt hại và/hoặc mất dữ liệu hoặc chi phí phát sinh từ việc khôi phục dữ liệu thẻ nhớ.
¹Kháng nước: chịu được tới 72 giờ trong nước biển.
²Kháng nhiệt: nhiệt độ hoạt động từ -25 C đến 85 C; nhiệt độ không hoạt động từ -40 C đến 85 C.
³Kháng tia X-ray: lên tới 100mGy, tương đương với máy X-quang sân bay.
⁴Kháng từ lên tới 15.000 Gs hoặc từ trường tương đương với MRI trường cao.
⁵Thả rơi: chịu được khi rơi ở độ cao lên đến 5 mét (16,4 feet).
⁶Độ mòn: lên tới 10.000 lần chạm.
* Bằng chứng dành cho thẻ nhớ microSD và không bao gồm bộ chuyển đổi.

Thương hiệu bộ nhớ Flash số 1 thế giới

Hiệu suất vượt trội, độ tin cậy ấn tượng là trải nghiệm chỉ có thể tìm thấy ở thương hiệu bộ nhớ Flash số một thế giới kể từ năm 2003. Tất cả firmware và linh kiện, bao gồm DRAM và NAND nổi tiếng thế giới của Samsung đều được sản xuất nội bộ, cho phép tích hợp đầu cuối mang đến chất lượng mà bạn có thể tin tưởng tuyệt đối.

*Nguồn: Dữ liệu OMDIA 2003-2021: Thị phần doanh thu của nhà cung cấp NAND.

Một biểu tượng nói lên Bộ nhớ Flash số 1 thế giới kể từ năm 2003 của Samsung. Một biểu tượng nói lên Bộ nhớ Flash số 1 thế giới kể từ năm 2003 của Samsung.

*Nguồn: Dữ liệu OMDIA 2003-2021: Thị phần doanh thu của nhà cung cấp NAND.

Thông số kỹ thuật

  • Giao diện

    UHS-I, tương thích với giao diện UHS

  • Kích thước (RxCxS)

    15x11x1 mm

  • Phụ kiện

    SD adapter

  • Trọng lượng

    Approx. 0.25g

  • Loại sản phẩm

    Thẻ nhớ microSDXC

  • Dòng sản phẩm

    EVO PLUS

  • Mục đích sử dụng

    Điện thoại di động, Điện thoại thông minh, Máy tính bảng, v.v.

  • Capacity

    512GB, (1GB=1 tỷ byte) * Dung lượng lưu trữ thực tế có thể thấp hơn dung lượng ghi trên nhãn. Một phần dung lượng lưu trữ có thể được sử dụng cho các tệp hệ thống và các mục đích kiểm soát lưu trữ khác.

  • Giao diện

    UHS-I, tương thích với giao diện UHS

  • Kích thước (RxCxS)

    15x11x1 mm

  • Trọng lượng

    Approx. 0.25g

  • Phụ kiện

    SD adapter

  • Tốc độ

    Tốc độ đọc: lên tới 130 MB/s Tốc độ ghi: Thấp hơn tốc độ đọc* Tốc độ đọc/ghi yêu cầu các thiết bị tương thích có khả năng đạt tốc độ như vậy và tốc độ này có thể khác nhau giữa các thiết bị chủ và điều kiện thử nghiệm khác nhau. * Đối với các sản phẩm không tương thích với giao diện UHS-I, tốc độ có thể thay đổi tùy theo điều kiện giao diện khác nhau

  • Cấp tốc độ

    U3, V30, A2

  • Điện thế vận hành

    2.7~3.6V

  • Nhiệt độ bảo quản

    -40℃ đến 85℃

  • Nhiệt độ vận hành

    -25℃ đến 85℃

  • Độ bền

    10,000 lần tháo/lắp

  • EMC

    CE(UKCA)/FCC/VCCI/RCM

Hỗ trợ sản phẩm

Tìm câu trả lời cho thắc mắc của bạn về sản phẩm

Hỗ trợ sản phẩm

Tối đa hóa hiệu năng thiết bị và dịch vụ của Samsung

Hỗ Trợ Trực Tuyến

Xem cách sản phẩm hoạt động và nhận lời khuyên về mẫu phù hợp với bạn.

Đã xem gần đây