Samsung Galaxy M Series ra mắt lần đầu tại thị trường Việt Nam vào năm 2019 với dòng sản phẩm đầu tiên là Samsung Galaxy M20. Kể từ đó tới nay, dòng điện thoại phân khúc tầm trung này vẫn không ngừng phát triển dù trải qua 2 năm đại dịch. Hãy cùng điểm lại những sản phẩm đã ra mắt cùng những mẫu mới nhất 2022 của dòng này!
Điện thoại Samsung Galaxy M33 5G | Galaxy M23 5G
Bộ đôi Samsung Galaxy M33 5G và Samsung Galaxy M23 5G ra mắt vào đầu năm 2022 (27/3) với hình tượng một bộ đôi “mãnh thú” nhờ hiệu năng chuẩn sức mạnh bứt phá, bộ vi xử lý thần tốc chuẩn 5G, RAM Plus linh hoạt, màn hình 120Hz FHD+ hết sức rực rỡ, sống động cùng công nghệ âm thanh Dolby Atmos đẳng cấp.
Vi xử lý đa thần tốc - Exynos 1280 của Samsung Galaxy M33 5G kiểm soát tốc độ và xử lý đa nhiệm hiệu quả hơn. Trong khi đó, vi xử lý chuyên game Snapdragon 750G 5G trên Samsung Galaxy M23 5G tối ưu sức mạnh hiệu năng cho mọi tác vụ từ giải trí tới chuyên dụng.
Ngoài đặc điểm kể trên, bộ đôi Galaxy M33 5G và Galaxy M23 5G còn sở hữu cụm camera chính lên tới 50MP, khẩu độ f/1.8 giúp người dùng ghi hình ở mọi điều kiện ánh sáng cùng các tính năng camera góc siêu rộng 123 độ hay macro với độ chi tiết cao, hỗ trợ người dùng sáng tạo tối đa. Hiệu ứng Bokeh và Fun Mode trên Galaxy M33 5G cho phép người dùng tạo ra những hình ảnh hay thước phim chuyên nghiệp với điểm nhấn thú vị.
Điện thoại Samsung Galaxy M53 5G
Sau bộ đôi Samsung Galaxy M33 5G | M23 5G, tháng 4/2022, Samsung Galaxy M53 5G chính thức gia nhập “vũ trụ mãnh thú Galaxy” với sức mạnh cực đại cân mọi thử thách nhờ vi xử lý MediaTek Dimensity 900 5G, màn hình tràn viền vô cực Infinity-O kích thước 6.7 inch, tấm nền Super AMOLED+ cho chất lượng điện ảnh.
Siêu phẩm “thống lĩnh mãnh thú” này được so sánh rất nhiều với người anh em Samsung Galaxy M51 do có nhiều điểm tương đồng trong thông số kỹ thuật giữa Galaxy M51 và Galaxy M53 5G. Dù Galaxy M53 5G có nhiều cải tiến vượt trội nhưng Galaxy M51 sở hữu pin 7000mAh (tiêu chuẩn) khiến nhiều người dùng yêu thích.
Samsung Galaxy M53 5G, M33 5G và M23 5G - mẫu nào tốt hơn?
Cùng so sánh các thông số, tính năng cùng đặc điểm nổi bật của các mẫu này qua bảng đánh giá dưới đây để trả lời cho câu hỏi này!
Đặc Điểm |
Galaxy M53 5G |
Galaxy M33 5G |
Galaxy M23 5G |
|
---|---|---|---|---|
Ngày ra mắt |
28/4/2022 |
27/3/2022 |
27/3/2022 |
|
Giá (khi ra mắt)
|
Trên 10 triệu đồng |
Dưới 10 triệu đồng |
Dưới 10 triệu đồng |
|
Thiết kế |
||||
Màu sắc |
3 màu:
|
3 màu:
|
3 màu:
|
|
Kích thước (HxWxD, mm) |
164.7 x 77.0 x 7.4 |
165.4 x 76.9 x 8.4 |
165.5 x 77.0 x 8.4 |
|
Trọng lượng |
176g |
198g |
198g |
|
Thông số kỹ thuật |
||||
Màn hình |
Đặc điểm |
Tràn viền vô cực Infinity-O |
Tràn viền vô cực Infinity-V |
Tràn viền vô cực Infinity-V |
Kích thước |
169.5mm (6.7 inch) |
167.2mm (6.6 inch) |
167.2mm (6.6 inch) |
|
Độ phân giải |
1080 x 2400 (FHD+) |
1080 x 2408 (FHD+) |
1080 x 2408 (FHD+) |
|
Tần số quét |
120Hz |
120Hz |
120Hz |
|
Công nghệ |
Super AMOLED Plus |
TFT |
TFT |
|
Camera trước |
Độ phân giải |
32.0 MP |
8.0 MP |
8.0 MP |
Khẩu độ |
F2.2 |
F2.2 |
F2.2 |
|
Camera sau |
Độ phân giải |
108 MP + 8.0 MP + 2.0 MP + 2.0 MP |
50.0 MP + 5.0 MP + 2.0 MP + 2.0 MP |
50.0 MP + 8.0 MP + 2.0 MP |
Khẩu độ |
F1.8 , F2.2 , F2.4 , F2.4 |
F1.8, F2.2, F2.4, F2.4 |
F1.8 , F2.2 , F2.4 |
|
Bộ vi xử lý |
Con chip |
MediaTek MT6877 Dimensity 900 (6 nm) |
Exynos Exynos 1280 5G (5 nm) |
Qualcomm SM7225 Snapdragon 750G 5G (8 nm) |
CPU |
8 nhân Tốc độ 2.4GHz, 2GHz |
8 nhân Tốc độ 2.4GHz, 2GHz |
8 nhân Tốc độ 2.2GHz, 1.8GHz |
|
GPU |
Mali-G68 MC4 |
Mali-G68 |
Adreno 619 |
|
Hệ điều hành |
Android 12, One UI 4.1 |
Android 12, One UI 4.1 |
Android 12, One UI 4.1 |
|
Bộ nhớ |
128GB/256GB |
128GB |
128GB |
|
RAM |
8GB |
6GB/8GB |
6GB |
|
Âm thanh |
Dolby Atmos |
Dolby Atmos |
Dolby Atmos |
|
Pin |
Dung lượng |
5000 (mAh, tiêu chuẩn) |
5000 (mAh, tiêu chuẩn) |
5000 (mAh, tiêu chuẩn) |
Sạc nhanh |
25W |
25W |
25W |
|
Thời gian trải nghiệm |
Lên đến 2 ngày |
Lên đến 2 ngày |
Lên đến 2 ngày |
Khám phá thêm các dòng điện thoại Samsung mới nhất hiện nay!